ことになる/ことになっている
Được quyết định/Được quy định
Cấu trúc
V (thể từ điển)/Vない ✙ ことになる
V (thể từ điển)/Vない ✙ ことになっている
V (thể từ điển)/Vない ✙ ことになっている
Nghĩa
『ことになる』cho biết một quyết định được đưa ra, nhưng không phải do bản thân người thi hành tự muốn mà do người khác hoặc tổ chức định đoạt.『ことになる』nhấn mạnh nội dung của quyết định chứ không làm rõ chủ thể đưa ra quyết định đó (khác với『ことにする』). Vì thế, có những việc do bản thân quyết định, nhưng để tránh thể hiện ý chí của chính mình, người nói cũng dùng『ことになる』(VD: 結婚することになる). "Được quyết định..."
『ことになっている』cho biết một kế hoạch, lịch trình đã được lên sẵn, hoặc một quy định, luật lệ được đặt ra. "Được quyết định/Được quy định..."
『ことになっている』cho biết một kế hoạch, lịch trình đã được lên sẵn, hoặc một quy định, luật lệ được đặt ra. "Được quyết định/Được quy định..."
中国
へは
田中
さんが
行
くことになるでしょう。
Có lẽ anh Tanaka sẽ được cử đi Trung Quốc.
今度
、
大阪
に
転勤
することになりました。
Lần này, tôi bị chuyển công tác đến Osaka.
急
に
国
へ
帰
ることになりました。
Tôi được lệnh phải về nước ngay lập tức.
本日
でお
店
を
閉
めることになりました。
Hôm nay cửa hàng sẽ đóng cửa.
今年
の
冬
に
結婚
することになりました。
Chúng tôi quyết định sẽ kết hôn vào mùa đông năm nay.
明日新
しい
企画
についての
会議
が
行
われることになっている。
Ngày mai sẽ có cuộc họp về dự án mới.
明日
、ここで
卒業式
が
行
われることになっている。
Ngày mai, lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức ở đây.
ツバサ会社
では
新入社員
は
朝
、
掃除
することになっている。
Công ty Tsubasa có quy định là nhân viên mới sẽ phải dọn dẹp vào buổi sáng.
日本
では
車
は
道路
の
左側
を
運転
することになっています。
Nhật Bản quy định ô tô đi bên trái đường.
試験用紙
は
持
ち
帰
ってはいけないことになっている。
Quy định không cho phép mang giấy thi về nhà.