にともなって
Cùng với/Vì... nên...
Cấu trúc
V (thể từ điển)/N ✙ にともなって
V (thể từ điển)/N ✙ にともない
V (thể từ điển)/N ✙ にともなうN'
V (thể từ điển)/N ✙ にともない
V (thể từ điển)/N ✙ にともなうN'
Nghĩa
『にともなって』
1. Cho biết trạng thái của vế trước (V/N) thay đổi, trạng thái của vế sau cũng thay đổi theo (một cách dần dần hoặc tức thì). Sự thay đổi của hai trạng thái này có thể cùng chiều hoặc ngược chiều, và thường là các thay đổi lớn, ví dụ như về mặt xã hội. "Cùng với..."
2. Cho biết vế sau xảy ra đồng thời với vế trước (V/N), do vế trước chính là nguyên nhân dẫn tới. "Vì... nên..."
『にともない』có tính trang trọng hơn nên thường được dùng trong văn viết.
Chữ Hán của『にともなって』là『に伴って』.
1. Cho biết trạng thái của vế trước (V/N) thay đổi, trạng thái của vế sau cũng thay đổi theo (một cách dần dần hoặc tức thì). Sự thay đổi của hai trạng thái này có thể cùng chiều hoặc ngược chiều, và thường là các thay đổi lớn, ví dụ như về mặt xã hội. "Cùng với..."
2. Cho biết vế sau xảy ra đồng thời với vế trước (V/N), do vế trước chính là nguyên nhân dẫn tới. "Vì... nên..."
『にともない』có tính trang trọng hơn nên thường được dùng trong văn viết.
Chữ Hán của『にともなって』là『に伴って』.
インターネット
の
普及
にともなって、
ネット
で
買
い
物
をする
人
が
増
えた。
Cùng với sự phổ biến của internet, ngày càng có nhiều người mua sắm qua mạng.
人口
が
増
えるにともなって、
色々
な
問題
が
起
こってきた。
Khi dân số tăng lên thì nhiều vấn đề cũng nảy sinh.
昇進
にともない、
様々
な
責任
が
増
えるだろう。
Đi đôi với thăng tiến là sự gia tăng của nhiều loại trách nhiệm.
入院
にともなう
費用
は、
会社
の
保険
から
支払
われた。
Chi phí nhập viện đã được bảo hiểm của công ty chi trả.
会社
を
倒産
にともなって、
多
くの
社員
が
失業
した。
Vì công ty phá sản nên nhiều nhân viên bị thất nghiệp.
機器
の
入
れ
替
えにともない、
一時的
に
システム
を
停止
する。
Chúng tôi sẽ tạm thời dừng hệ thống để thay thế thiết bị.