ごとに
Mỗi/Cứ mỗi/Cứ... lại...
Cấu trúc
V (thể từ điển) / N ✙ ごとに
Nghĩa
『ごとに』diễn tả ý: cứ sau một sự việc/sau một khoảng thời gian/sau một khoảng cách... thì một hành động sẽ lặp lại như một quy luật.
バス
は10
分
ごとに
通
っている。
Cứ 10 phút lại có một chuyến xe buýt chạy qua đây.
彼
は
土曜
ごとに
恋人
に
会
っている。
Anh ấy gặp bạn gái của mình vào mỗi thứ Bảy.
地球
は24
時間
ごとに1
回自転
する。
Trái đất quay được 1 vòng quanh chính nó sau mỗi 24 tiếng.
オリンピック
は4
年
ごとに
開催
される。
Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
彼
は6か
月
ごとに
新作
の
小説
を
出
している。
Cứ mỗi 6 tháng anh ấy lại ra mắt một cuốn tiểu thuyết mới.
山間部
の
天気
は
一時間
ごとにでも
一変
する。
Thời tiết trên núi thay đổi từng giờ.
この
システム
は
半年
ごとに
アップデート
される。
Hệ thống này được cập nhật cứ nửa năm một lần.
列車
が
到着
するごとに
ホーム
は
人
で
溢
れている。
Cứ mỗi lần tàu lửa đến thì sân ga lại đầy ắp người.
私
の
会社
では2
年
ごとに
パソコン
を
新
しいものに
交換
する。
Cứ 2 năm một lần, công ty tôi lại thay máy tính mới.
私
が
働
く
コンビニ
では1
時間
ごとにおでんや
フライドチキン
など、
食
べ
物
の
品質
を
チェック
している。
Tại cửa hàng tiện lợi nơi tôi làm việc, cứ cách 1 tiếng tôi lại kiểm tra chất lượng các loại đồ ăn như oden và gà rán.
この
道路
は500
メートル
ごとに
距離
を
知
らせる
標識
があります。
Con đường này cứ 500m là lại có biển báo cây số.
人
は
失敗
するごとに
成長
していくものだ。
Con người sẽ trưởng thành hơn sau mỗi lần thất bại.
5
キロ歩
くごとに10
分休憩
しましょう。
Cứ đi được 5km mình lại nghỉ 10 phút nhé.