がある
Có (tồn tại/sở hữu/xảy ra)
Cấu trúc
Nが あります / ある
Nが ありません / ない
Nghĩa
『がある』dùng để:
1. Thông báo về sự tồn tại, hiện hữu của một đồ vật, đối tượng, địa điểm... Những đồ vật, đối tượng, địa điểm... này không phải vật sống, không chuyển động được, sẽ làm chủ ngữ trong câu và được biểu thị bằng trợ từ が.
Khi muốn cho biết ở nơi nào đó tồn tại, hiện hữu một đồ vật, đối tượng, địa điểm... ta thêm danh từ chỉ nơi đó đi cùng trợ từ に. VD: テーブルにペンがあります。 (Trên bàn có chiếc bút bi.)
2. Cho biết chủ thể sở hữu thứ gì đó. Thứ này không phải vật sống. VD: 彼はお金がたくさんあります。 (Anh ta có rất nhiều tiền.)
3. Cho biết tại một nơi nào đó, sẽ/đã diễn ra, tổ chức sự kiện gì (buổi hòa nhạc, trận đấu, lễ hội, tai nạn, thảm họa...). Danh từ N đứng trước が chỉ một sự kiện. Danh từ chỉ nơi diễn ra đi cùng trợ từ で. VD: メキシコでメキシコとブラジルのサッカーの試合があります。(Tại Mexico sẽ diễn ra trận đấu bóng đá giữa Mexico và Brazil.)
1. Thông báo về sự tồn tại, hiện hữu của một đồ vật, đối tượng, địa điểm... Những đồ vật, đối tượng, địa điểm... này không phải vật sống, không chuyển động được, sẽ làm chủ ngữ trong câu và được biểu thị bằng trợ từ が.
Khi muốn cho biết ở nơi nào đó tồn tại, hiện hữu một đồ vật, đối tượng, địa điểm... ta thêm danh từ chỉ nơi đó đi cùng trợ từ に. VD: テーブルにペンがあります。 (Trên bàn có chiếc bút bi.)
2. Cho biết chủ thể sở hữu thứ gì đó. Thứ này không phải vật sống. VD: 彼はお金がたくさんあります。 (Anh ta có rất nhiều tiền.)
3. Cho biết tại một nơi nào đó, sẽ/đã diễn ra, tổ chức sự kiện gì (buổi hòa nhạc, trận đấu, lễ hội, tai nạn, thảm họa...). Danh từ N đứng trước が chỉ một sự kiện. Danh từ chỉ nơi diễn ra đi cùng trợ từ で. VD: メキシコでメキシコとブラジルのサッカーの試合があります。(Tại Mexico sẽ diễn ra trận đấu bóng đá giữa Mexico và Brazil.)
お
皿
の
上
に
パン
があります。
Trên đĩa có bánh mì.
あそこに
大
きい
池
があります。
Ở đằng kia có một cái hồ lớn.
郵便局
の
前
に
ポスト
があります。
Ở phía trước bưu điện có hòm thư.
箱
の
中
に
写真
と
手紙
があります。
Trong hộp có ảnh chụp và thư từ.
私
の
机
の
上
に
本
があります。
Trên bàn của tôi có quyển sách.
本棚
の
近
くに
カレンダー
があります。
Ở gần giá sách có tờ lịch.
彼
の
財布
の
中
に
家族
の
写真
があります。
Trong ví anh ấy có ảnh của gia đình.
駅
の
前
に
韓国
の
レストラン
があります。
Trước nhà ga có nhà hàng Hàn Quốc.
たくさんの
宿題
があります。
Tôi có rất nhiều bài tập về nhà.
言
いたいことがありますか。
Cậu có điều gì muốn nói không?
今夜用事
があるから、
パーティー
に
行
けない。
Vì tối nay có việc bận, nên tôi không thể đi dự tiệc được.
彼
はお
金
があるから、
新
しい
車
が
買
えます。
Vì có tiền nên anh ta có thể mua được ô tô mới.
先週
お
金
がぜんぜんなかった。
Tuần trước tôi đã không còn một xu nào.
神戸
で
大
きい
地震
がありました。
Tại Kobe đã xảy ra một trận động đất lớn.
今日ホテル
で
パーティー
があります。
Hôm nay sẽ có một bữa tiệc ở khách sạn.
昨日東大
で
経済学
の
セミナー
がありました。
Hôm qua, tại Đại học Tokyo đã diễn ra một buổi hội thảo về kinh tế học.
むかしむかしあるところに、
死体
がありました。
Ngày xửa ngày xưa, ở một nơi nọ, có một thi hài.