なんと~のだろう
...dường nào, ...biết bao
Cấu trúc
なんと + N + なのだろう
なんと + Na +なのだろう
なんと + A-い + のだろう
なんと + Na +なのだろう
なんと + A-い + のだろう
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên, kinh ngạc của người nói trước một người, sự vật nào đó. Cách nói thân mật là 「なんて~んだろう」.
なんと
頭
がいい
人
なのでしょう。
Thật là một người thông minh làm sao.
その
運転手
は
不注意
なのだろう。
Người tài xế đó mới bất cẩn làm sao.