なんて (いう)~だ
quá cừ, quá quắt, quá mức chịu đựng
Cấu trúc
なんて (いう) + N + だ
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên, kinh ngạc của người nói trước một người, sự vật nào đó. Đây là cách nói thân mật của「なんというNだ」.
ポポ
はなんていう
犬
なの。
Popo là một chú chó cừ thật đấy.
火事
で
全
ての
財産
を
失
ってしまうのはなんてことだ。
Bị mất hết tài sản trong trận hỏa hoạn, thật quá sức chịu đựng.