そこへいくと
So với, chẳng bù với
Cấu trúc
そこへいくと
Nghĩa
Dùng để so sánh hai người, sự vật, sự việc với nhau. Dùng trong văn nói.
そこへいくと、
私
のほうが
給料
が
低
いだ。
So với chỗ anh thì lương của tôi thấp hơn.
そこへいくと、うちの
息子
は
怠
け
者
だ。
So với con chị thì con trai tôi lười lắm.