べつだんの
đặc biệt
Cấu trúc
べつだん + の + N
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "đặc biệt, khác với mọi khi".
会長
の
友人
として
招
かれて、
別段
の
扱
いを
受
けた。
Tôi được mời với tư cách là bạn của chủ tịch, nên đã được tiếp đón đặc biệt.
鈴木様
から
別段
の
注目
をいただきました。
Chúng ta đã nhận được sự chú ý đặc biệt từ ngài Suzuki.