とはべつに
khác với, riêng ra, ngoài ra
Cấu trúc
V + のとはべつに
N + とはべつに
N + とはべつに
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "ngoài ra, tách biệt với..."
付加価値税
とは
別
にいただきます。
Thuế giá trị gia tăng xin quý khách thanh toán riêng.
電車
はすごく
込
んでいたので、
同僚
とは
別
に
座
ることにした。
Tàu điện rất đông, nên tôi quyết định ngồi tách khỏi đồng nghiệp.