も構わず
Không quan tâm/Không màng
Cấu trúc
Nであるの/Nなの/N ✙ も構わず
Vるの ✙ も構わず
Aいの ✙ も構わず
Aなであるの/Aなの ✙ も構わず
Vるの ✙ も構わず
Aいの ✙ も構わず
A
Nghĩa
『もかまわず』diễn tả việc chủ thể thực hiện hành động nào đó mà không màng tới, không bận tâm tới những điều bình thường vốn quan tâm, để ý đến. Không đi với các cấu trúc thể hiện ý chí, nguyện vọng của người nói.
彼女
は
人目
も
構
わず、
子供
のように
泣
いた。
Cô ấy chẳng màng tới ánh mắt của công chúng mà khóc lên như một đứa trẻ.
彼
は
靴
が
脱
げるのも
構
わず、
走
り
続
けた。
Anh ấy tiếp tục chạy, chẳng bận tâm đến chiếc giày đã tuột.
先
ほどから
閉店時間
が
過
ぎているのも
構
わず、あの
客達
は
一向
に
帰
ろうとしない。
Nhóm khách đó vẫn chưa thèm về, chẳng bận tâm tới việc cửa hàng đã đến giờ đóng cửa từ nãy.
彼
は
体調
が
悪
いのも
構
わず、
会社
に
出勤
するので、
風邪
をうつされないか
心配
です。
Anh ấy mặc kệ mình không khỏe mà vẫn đi làm, cho nên tôi lo anh ấy sẽ bị ốm.