ばかりでなく
Không chỉ... mà còn
Cấu trúc
V/Aい/Aな/ N (thể thông thường) ✙ ばかりで(は)なく、~(も/まで/さえ)
(Riêng Aなだ ➔ Aなだ / Aだである
Nだ ➔ Nだ / Nだである)
(Riêng A
Nだ ➔ N
Nghĩa
『ばかりでなく』diễn tả ý: không chỉ có hành động, đặc điểm, đối tượng... này, mà còn có hành động, đặc điểm, đối tượng... khác.
『ばかりでなく』có thể nói về sự việc tích cực hoặc tiêu cực. Nó thường thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ của người nói, cho nên vế sau hay đi cùng các trợ từ như も、まで、さえ...
Mặt khác, khi vế sau là các cấu trúc dạng mệnh lệnh, kêu gọi, thì『ばかりでなく』thể hiện thái độ phê phán của người nói với vế trước.
『ばかりでなく』có thể nói về sự việc tích cực hoặc tiêu cực. Nó thường thể hiện thái độ ngạc nhiên, bất ngờ của người nói, cho nên vế sau hay đi cùng các trợ từ như も、まで、さえ...
Mặt khác, khi vế sau là các cấu trúc dạng mệnh lệnh, kêu gọi, thì『ばかりでなく』thể hiện thái độ phê phán của người nói với vế trước.
あの
店
は
味
が
悪
いばかりでなく、
店員
の
態度
もひどい。
Tiệm đó không chỉ dở về hương vị món ăn mà thái độ của nhân viên cũng tệ.
私
は
漢字
ばかりでなく、まだひらがなも
書
けません。
Không chỉ chữ Hán mà ngay cả Hiragana tôi cũng chưa biết viết.
私
の
故郷
は
不便
なばかりでなく、
寒
さが
厳
しい。
Quê tôi không chỉ thiếu tiện nghi mà còn vô cùng lạnh lẽo.
あの
店
は
休
みの
日
ばかりでなく、
普段
の
日
も
混
んでいます。
Cửa hàng đó không chỉ ngày nghỉ mà ngày thường cũng đông đúc.
最近
は
女性
ばかりでなく、
男性
も
化粧
するようになった。
Gần đây không chỉ nữ giới mà nam giới cũng bắt đầu trang điểm.
台風
が
来
ている。
雨
ばかりでなく、
風
も
強
くなってきた。
Một cơn bão đang tới gần. Không chỉ mưa mà gió cũng càng lúc càng dữ dội.
ジャスティン・ビーバー
は
アメリカ
ばかりでなく、
世界中
でも
有名
だ。
Justin Bieber nổi tiếng không chỉ ở Mỹ mà còn trên toàn thế giới.
『
鬼滅
の
刃
』という
漫画
は
国内
ばかりではなく、
世界中
でもとても
人気
がある。
Bộ truyện tranh "Thanh gươm diệt quỷ" rất nổi tiếng không chỉ ở Nhật Bản mà còn trên toàn thế giới.
東京
を
案内
してくれたばかりでなく、
食事
もごちそうしてくれた。
Anh ấy không chỉ dẫn tôi đi chơi khắp Tokyo mà còn mời tôi ăn cơm nữa.
彼
は
無断欠席
が
多
いばかりでなく、
出勤
してまで
真面目
に
働
かず
スマホ
ばかり
触
っている。
Anh ta chẳng những toàn nghỉ không phép, mà ngay cả khi đi làm, cũng chỉ nghịch điện thoại chứ chẳng buồn làm lụng nghiêm chỉnh.
この
商品
は
送料
がかからないばかりでなく、
手数料
も
無料
だ。
Sản phẩm này không chỉ miễn phí vận chuyển mà còn miễn cả phí dịch vụ.
他人
の
意見
に
従
うばかりではなく、たまには
自分
の
意見
を
主張
したらどうだい?
Đừng chỉ biết nghe theo ý kiến của người khác, thi thoảng cậu cũng nên nêu lên ý kiến của mình xem sao?
質問
ばかりでなく、
自分
でも
考
えてみなさい。
Đừng chỉ biết hỏi mà tự anh cũng suy nghĩ đi.
単語
ばかりではなく、
漢字
も
勉強
しましょう。
Đừng chỉ học mỗi từ vựng mà hãy học cả chữ Hán nữa nhé.