ことなく
Không hề
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ことなく
Nghĩa
『ことなく』diễn tả ý: một sự việc bất lợi vốn có khả năng phát sinh trong tình huống được đề cập, đã không hề xảy ra; hoặc một sự việc được mong đợi sẽ xảy ra, lại không hề xảy đến. Đây là cách nói trang trọng hơn của『ないで』.
彼
らは
試合
に
勝
つために、1
日
も
休
むことなく
練習
に
励
んだ。
Họ đã cố gắng luyện tập mà không hề nghỉ một ngày nào để giành chiến thắng trong trận đấu.
山形
さんは10
年間休
むことなく
会社
に
通
った。
Anh Yamagata đã đi làm suốt 10 năm mà không nghỉ bao giờ.
彼
は
社長
の
地位
を
苦労
することなく
手
に
入
れた。
Anh ấy có được vị trí giám đốc mà không hề gặp khó khăn.
夫
は
毎年忘
れることなく
結婚記念日
に
花
を
贈
ってくれる。
Mỗi năm vào dịp kỷ niệm ngày cưới, chồng tôi đều không quên mà tặng hoa cho tôi.
犯人
が
捕
まることなく10
年
が
経
った。
Đã 10 năm trôi qua mà thủ phạm vẫn chưa bị bắt.
彼
は
社長
に
何
も
言
うことなく
会社
を
辞
めた。
Anh ta rời khỏi công ty mà chẳng nói gì với giám đốc.
雨
は
休
むことなく
降
り
続
いた。
Trời mưa mãi mà không tạnh.