しかない
Chỉ có thể
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ しかない
Nghĩa
『しかない』diễn tả ý: không còn cách nào khác, không còn lựa chọn nào khác ngoài thực hiện hành động ấy.
出来
るまで、やるしかない。
Tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc làm tiếp cho đến khi làm được.
治
せないから、
新
しいのを
買
うしかない。
Vì không thể sửa nó nên tôi chỉ còn cách mua một cái mới.
バス
も
電車
も
止
まってしまったから、
歩
くしかない。
Vì cả xe buýt lẫn tàu điện đều đã ngừng chạy, nên tôi chỉ có thể đi bộ.
鍵
を
忘
れたので
母
が
帰
るまで
待
つしかない。
Vì quên chìa khóa cửa nên tôi chỉ có thể chờ đến lúc mẹ về.