抜きにして/ 抜きにしては~れない
Bỏ qua/Không thể... nếu thiếu...
Cấu trúc
N1 (を/は) ✙ 抜きにして / 抜きで / 抜きに / 抜きのN2
N1 (を) ✙ 抜きにして / 抜きで / 抜きに ✙ (は) V (thể khả năng)ない
N1 (を) ✙ 抜きにして / 抜きで / 抜きに ✙ (は) V (thể khả năng)ない
Nghĩa
『抜きにして』diễn tả ý: làm việc gì đó mà bỏ qua N1, loại N1 ra... "Bỏ qua/Thôi không... nữa"
『抜きにしては~れない』diễn tả ý: không thể làm việc gì đó nếu bỏ qua N1, loại N1 ra. "Không thể... nếu thiếu..."
『抜きにしては~れない』diễn tả ý: không thể làm việc gì đó nếu bỏ qua N1, loại N1 ra. "Không thể... nếu thiếu..."
詳細
は
抜
きにしてすぐ
結論
に
入
ります。
Tôi sẽ bỏ qua phần giải thích chi tiết và đi luôn đến kết luận.
お
世辞抜
きに、
君
の
日本語
は
本当
にうまいよ。
Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của cậu thật sự rất giỏi đấy.
カフェイン抜
きの
コーヒー
を
注文
した。
Tôi gọi một tách cà phê đã khử caffeine.
ハンバーガー
は
トマト抜
きでお
願
いします。
Cho tôi một phần hamburger không cà chua.
挨拶
は
抜
きにして
食事
にしましょう。
Khỏi cần chào hỏi mà hãy dùng bữa luôn nào.
田中
さん
抜
きで、
パーティー
は
始
められません。
Nếu như không có anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu.
国家
の
展望
は
エネルギー政策抜
きには
語
れない。
Chẳng thể bàn tới triển vọng của đất nước nếu thiếu đi chính sách về năng lượng.
この
件
は
彼
の
協力
を
抜
きにしては
進
められない。
Vụ này không thể tiến hành nếu thiếu sự hợp tác của anh ấy.