くださいませんか
Làm... cho tôi được không?
Cấu trúc
Vて ✙ くださいませんか
Nghĩa
『くださいませんか』dùng để nhờ người khác làm gì đó cho mình. Đây là cách nói có mức độ lịch sự cao, nhưng chưa bằng『いただけませんか』.
この
計算
をしてくださいませんか。
Cậu làm phép tính này giúp tớ được không?
電話
を
貸
してくださいませんか。
Bạn cho tôi mượn điện thoại được không?
僕
は
戻
るまで
待
ってくださいませんか。
Cậu có thể đợi đến lúc tớ quay lại được không?
もう
一度説明
してくださいませんか。
Bạn sẽ giải thích nó một lần nữa?
すみません、
窓
を
開
けてくださいませんか。
Xin lỗi, bạn có thể mở cửa sổ hộ mình được không?
コピー機
の
使
い
方
を
教
えてくださいませんか。
Bạn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này được không?
どうやって
注文
するのか
教
えてくださいませんか。
Bạn chỉ cho tôi biết làm thế nào để đặt hàng được không?
前期
の
スケジュール
について
アドバイス
をしてくださいませんか。
Bạn có thể cho tôi lời khuyên về lịch học của kỳ đầu tiên không?