ながら(も)
Mặc dù/Ngay cả khi
Cấu trúc
Vます ✙ ながら(も)
Aい ✙ ながら(も)
Aな ✙ ながら(も)
N ✙ ながら(も)
Aい ✙ ながら(も)
A
N ✙ ながら(も)
Nghĩa
『ながら』diễn tả ý: tuy vế trước (A/N/V) là vậy, thực tế ở vế sau lại trái ngược với những gì có thể mong đợi, hình dung ra từ vế trước ấy. Cấu trúc này nhấn mạnh nội dung ở vế sau.
『ながらも』có tính nhấn mạnh và cứng nhắc hơn『ながら』.
『ながらも』có tính nhấn mạnh và cứng nhắc hơn『ながら』.
悪
いことと
知
りながら、
盗
みを
繰
り
返
した。
Dù biết là xấu nhưng tôi vẫn liên tục trộm cắp.
その
話
を
聞
きながら、
彼
は
知
らないと
言
った。
Dù đã nghe chuyện, anh ta vẫn nói rằng mình không biết.
彼
は
大学
に
合格
しながら、
授業料
を
払
えず、
入学出来
なかった。
Dù đỗ đại học, nhưng do không trả học phí nên cậu ấy đã không thể nhập học.
残念
ながらこの
話
はなかったことにしていただきたい。
Thật tiếc nhưng tôi mong anh hãy coi như không có chuyện này.
彼
は
カレー
が
嫌
いながらも、
我慢
して
完食
しました。
Ngay cả khi ghét cà ri, anh ấy vẫn cố chịu đựng mà ăn hết.
私
の
家
は
狭
いながらも、
家族
みんなで
暮
らせるので
幸
せです。
Nhà tôi tuy nhỏ nhưng vẫn hạnh phúc vì cả nhà sống với nhau.
息子達
の
成長
は
嬉
しいながらも、
親
から
離
れて
行
く
寂
しさもあります。
Tuy mừng vì các con trai đã trưởng thành, tôi vẫn buồn khi chúng rồi sẽ rời xa cha mẹ.
この
カメラ
は
小型
ながら、
性能
は
実
にいい。
Máy ảnh này nhỏ nhưng tính năng lại thực sự tốt.
あの
女
の
子
は
小学生
ながら、
料理
がとても
上手
です。
Dù là học sinh tiểu học, cô bé đó lại rất giỏi nấu ăn.