どうやって
Làm thế nào/Bằng cách nào
Cấu trúc
どうやって ✙ Câu văn
Nghĩa
『どうやって』dùng để hỏi về trình tự hoặc cách thức làm một việc gì đó.
『これはどうやって
食
べますか。』『それはそのままで
食
べてもいいですよ。』
『Cái này ăn như thế nào?』『Cái đấy cứ thế mà ăn cũng được.』
『どうやって
学校
へ
行
きますか。』『
八草駅
から6
番
の
バス
に
乗
って、
学校前
で
降
ります。』
『Ta đến trường bằng cách nào đây?』『Lên xe buýt số 6 từ ga Yakusa, rồi xuống trước cổng trường.』
この
洗濯機
はどうやって
使
いますか。
Cái máy giặt này sử dụng như thế nào?
どうやって
日本語
を
聞
き
取
れますか。
Làm cách nào để nghe hiểu được tiếng Nhật?
自分
の
電話番号
を
忘
れちゃった。どうやって
調
べるの?
Tớ quên mất số điện thoại của mình rồi. Tra ra kiểu gì nhỉ?