ざるを得ない
Đành phải/Buộc phải
Cấu trúc
Vない ➔ Vないざるを得ない
しない ➔ せざるを得ない
しない ➔ せざるを得ない
Nghĩa
『ざるを得ない』diễn tả ý: không thích, không muốn làm điều gì đó nhưng vẫn phải làm, hoặc không còn sự lựa chọn nào khác hơn là làm.
嫌
な
仕事
でも、
生活
のためには
続
けざるを
得
ない。
Vì cuộc sống nên dù là công việc mình không thích, tôi cũng buộc phải tiếp tục.
この
戦争
は
間違
いだったと
言
わざるを
得
ない。
Buộc phải nói rằng cuộc chiến này là một sai lầm.
その
計画
は
不可能
だと
言
わざるを
得
ない。
Đành phải nói rằng kế hoạch đó là bất khả thi.
エコノミークラス
を
予約
したかったが、どこも
空席
がないので、
ビジネスクラス
を
予約
せざるを
得
ない。
Tôi muốn đặt hạng ghế phổ thông, nhưng vì hết chỗ nên đành phải đặt hạng ghế thương gia.