まで
Cho đến khi
Cấu trúc
N ✙ まで
V (thể từ điển) ✙ まで
Nghĩa
『まで』cho biết thời điểm đích của một sự việc, hành động. Chủ thể sẽ không ngừng thực hiện hành động nào đó, hoặc sự việc nào đó sẽ kéo dài cho tới khi đạt đến thời điểm đích. Đây chính là sự khác biệt của『まで』với『までに』- cấu trúc cho biết một hành động/sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trước thời điểm đích, chứ không kéo dài tới thời điểm đích.
映画
が
始
まるまで30
分
あります。
Cho đến khi phim bắt đầu còn 30 phút nữa.
彼女
から
連絡
があるまで
待
っています。
Tôi đang đợi cho đến khi có liên lạc từ cô ấy.
合格
するまで
絶対
に
諦
めないと
決
めた。
Tôi đã quyết sẽ không bỏ cuộc cho tới khi đỗ mới thôi.
死
ぬまで
君
を
愛
してるよ。
Tôi sẽ yêu em đến khi hóa thành cát bụi.
家
を
買
えるまで
貯金
します。
Tôi sẽ tiết kiệm cho đến khi mua được nhà.
昨日午後10時まで働いた。
Hôm qua tôi đã làm việc tới 10 giờ tối.
天気予報
によれば、
日曜日
までずっと
雪
が
降
っている。
Theo dự báo thời tiết tuyết sẽ rơi suốt cho tới chủ nhật.