にする
Quyết định/Chọn
Cấu trúc
N ✙ にする
Nghĩa
『にする』cho biết người nói quyết định chọn cái gì đó hoặc chọn làm gì đó từ trong số các lựa chọn. Đôi khi danh từ (N) có thể theo sau bởi trợ từ.
夏休
みは
沖縄
にする。
Tôi quyết định sẽ đi Okinawa vào kỳ nghỉ hè.
韓国
に
留学
することにします。
Tôi quyết định đi du học ở Hàn Quốc.
大型
の
台風
が
近
づいてきているので、
今日
は
休
みにします。
Vì bão lớn sắp về nên hôm nay tôi quyết định nghỉ.
紅茶
にしますか。それとも
コーヒー
にしますか。
Cậu chọn hồng trà? Hay là chọn cà phê?
ビール
を
飲
まないですから、
ジュース
にします。
Vì không uống bia nên tôi sẽ chọn nước ngọt.
母
の
誕生日プレゼント
は
財布
にしました。
Tôi đã chọn ví làm quà sinh nhật cho mẹ mình.
会議
は5
時
からにします。
Tôi quyết định cuộc họp sẽ bắt đầu từ 5 giờ.