お~願います
Vui lòng/Xin hãy
Cấu trúc
おV (I, II) ます ✙ 願います / 願えますか
お/ごV (III)します ✙ 願います / 願えますか
お/ごV (III)
Nghĩa
『お~願います』dùng để yêu cầu hoặc nhờ người khác làm việc gì đó. Đây là cách nói sử dụng kính ngữ, nên thường gặp trong môi trường kinh doanh, khi nói chuyện với cấp trên...
Về cách thêm お hoặc ご vào động từ nhóm III: thêm ご đối với từ thuần gốc Hán đọc hoàn toàn theo onyomi (VD: 説明、解決...), còn lại thêm お (VD: 仕事、電話...).
Về cách thêm お hoặc ご vào động từ nhóm III: thêm ご đối với từ thuần gốc Hán đọc hoàn toàn theo onyomi (VD: 説明、解決...), còn lại thêm お (VD: 仕事、電話...).
しばらくお
待
ち
願
います。
Xin vui lòng chờ cho một lát.
そちらでも
再度
ご
確認願
います。
Vui lòng kiểm tra lại một lần nữa phía bên bạn.
その
書類
を
作成
したのでご
確認願
います。
Tôi đã làm xong tài liệu, xin vui lòng xác nhận.
図書館
では
小
さな
声
でお
話
し
願
います。
Vui lòng nói chuyện nhỏ tiếng trong thư viện.
ご
提案
の
詳細
についてお
聞
かせ
願
えますか。
Bạn vui lòng chia sẻ chi tiết về đề xuất của mình với chúng tôi được chứ?
私
は
明日休
みますと
安田課長
にお
伝
え
願
えますか。
Làm ơn thông báo cho trưởng phòng Yasuda rằng tôi sẽ vắng mặt vào ngày mai, được chứ?
また
機会
があれば、ぜひご
出席願
いたいですね。
Nếu còn có cơ hội, rất mong anh sẽ góp mặt.
ご
自分
の
シートベルト
が
安全
にかかっているかお
確
かめ
願
います。
Vui lòng đảm bảo rằng dây an toàn của bạn đã được thắt chặt.