て(は)はじめて
Sau khi... thì mới bắt đầu
Cấu trúc
Vて ✙ (は)はじめて
Nghĩa
『てはじめて』diễn tả ý: sau khi thực hiện một hành động nào đó thì mới bắt đầu nhận thức được, mới hiểu ra vấn đề gì.
先生
に
注意
されてはじめて、
漢字
の
間違
いに
気
が
付
いた。
Sau khi được thầy nhắc nhở, tôi mới nhận ra lỗi chữ Hán của mình.
歌舞伎
を
見
てはじめて、
日本文化
に
興味
を
持
った。
Sau khi xem kabuki, tôi mới bắt đầu hứng thú với văn hóa Nhật Bản.
入院
してはじめて、
健康
の
重要
さが
分
かりました。
Mãi đến khi phải nhập viện, tôi mới hiểu ra tầm quan trọng của sức khỏe.
ギター
を
弾
くことをやめては
初
めて
ギター
のことに
大好
きになった。
Chỉ sau khi bỏ chơi guitar, tôi mới nhận ra mình thích nó đến nhường nào