ろくに~ない
Hầu như không
Cấu trúc
ろくに ✙ Vない / Vなかった
Nghĩa
『ろくに~ない』cho biết một hành động nào đó không được thực hiện đúng mức, trọn vẹn, đầy đủ. Đôi khi cấu trúc này còn mang hàm ý chế giễu.
昨晩
はろくに
寝
なかった。
Tối qua tôi hầu như không ngủ được chút nào.
彼
とはろくに
話
をしたこともない。
Tôi hầu như không nói chuyện với anh ấy.
彼
の
字
は
汚
くて、ろくに
読
めない。
Chữ của anh ấy rất lộn xộn, tôi hầu như chẳng đọc được.
彼女
は
昨日
からろくに
何
も
食
べなかった。
Từ hôm qua cô ấy đã hầu như không ăn gì cả.
若
い
頃
、
日本語
をたくさん
学
んだが、
今
はろくに
覚
えない。
Hồi còn trẻ tôi học tiếng Nhật nhiều lắm, nhưng bây giờ thì chẳng nhớ gì cả.
入学試験
が
近
いのに、
彼
はろくに
勉強
しないんだ。
Kỳ thi đại học đã gần kề mà cậu ta chẳng học hành gì cả.
彼
はろくに
働
かないくせに、
給料
のことに
文句
を
言
っています。
Anh ta gần như chẳng làm lụng gì, thế mà cứ luôn phàn nàn về mức lương.
彼
は
一人暮
らししたことがないから、
掃除
と
洗濯
するのはろくにできない。
Trước đây anh ấy chưa bao giờ sống một mình, vậy nên mấy việc như dọn dẹp hay giặt giũ, anh ấy không biết làm gì cả.
あいつはろくに
仕事
をしないくせに、
食
べるときは
人
の
二倍食
べた。
Anh ta hầu như chẳng làm lụng gì, nhưng lại ăn nhiều gấp đôi người khác.