にかけては
Nói đến...
Cấu trúc
N ✙ にかけては
NのAいさ ✙ にかけては
NのAなさ ✙ にかけては
NのA
NのA
Nghĩa
『にかけては』diễn tả ý: liên quan đến việc N hoặc khía cạnh A của N, thì ai đó, cái gì đó có khả năng hơn người, hơn những cái còn lại. Cấu trúc này dùng để đề cao năng lực của đối tượng khác, hoặc để thể hiện sự tự tin về năng lực của chính mình.
足
の
速
さにかけては、
彼
は
町
で
一番
だ。
Nói đến tốc độ chân thì anh ấy chính là số một thị trấn.
歌
のうまさにかけては、
彼
に
勝
てる
人
はいない。
Về hát hay thì không ai qua mặt được anh ấy.
値段
の
安
さにかけては、この
店
が
一番
だ。
Nói đến giá rẻ thì cửa hàng này là số một.
サービス
にかけては、ここにまさる
ホテル
はない。
Về mặt dịch vụ thì không có khách sạn nào hơn được chỗ này.
電話番号
の
暗記
にかけては、
彼女
にかなう
者
はいない。
Nói về khả năng nhớ số điện thoại thì không ai bằng cô ấy cả.
海
のきれいさにかけては、
沖縄
が1
番
だ。
Về độ tuyệt đẹp của biển khơi thì Okinawa là số một.
手先
の
器用
さにかけては、
彼女
に
勝
てる
人
はいないでしょう。
Về độ khéo léo của đôi tay thì không ai qua được cô ấy.