ないことには~ない
Nếu không... thì không
Cấu trúc
V1ない ことには V2ない
Nghĩa
『ないことには~ない』diễn tả ý: nếu không làm V1 thì sẽ không thể làm V2, nếu V1 không xảy ra thì V2 sẽ không xảy ra.
やってみないことには、できるかどうか
分
からない。
Nếu không làm thử, ta sẽ không biết mình làm được hay không.
実物
を
見
ないことには、
買
う
気
にはなれない。
Nếu không thấy hàng thật thì tôi chẳng có hứng mà mua.
お
金
がないことには、この
計画
は
進
められない。
Nếu không có tiền thì kế hoạch này không thể tiến hành.
彼女
とちゃんと
話
さないことには、
彼女
の
気持
ちが
分
からないよ。
Nếu không nói chuyện thẳn thắng với cô ấy thì sẽ không biết được tình cảm của cô ấy đâu.
部屋
がもっと
広
くないことには、
教室
としては
使
えない。
Nếu căn phòng này không rộng hơn tí nữa thì không dùng làm phòng học được.
この
食中毒
の
原因
が
何
かは、
専門家
でないことには
分
からないでしょう。
Nếu không phải chuyên gia thì có lẽ sẽ không biết được nguyên nhân của vụ ngộ độc thực phẩm này là gì.