一方だ
Ngày càng/Có chiều hướng
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ 一方だ
Nの ✙ 一方だ
Nの ✙ 一方だ
Nghĩa
『一方だ』diễn tả một tình trạng cứ ngày càng tiến triển không ngừng theo một chiều hướng nhất định. Thường đi cùng động từ chỉ sự thay đổi như なる、増える、上がる...
Đồng nghĩa và có thể thay thế cho『ばかりだ』.
Đồng nghĩa và có thể thay thế cho『ばかりだ』.
日本
に
来
る
外国人
の
数
は
増
える
一方
だ。
Số người nước ngoài đến Nhật Bản ngày càng gia tăng.
増税
により、
生活
は
苦
しくなる
一方
だ。
Do tăng thuế mà cuộc sống ngày càng khó khăn hơn.
天候
のせいで、
野菜
の
値段
は
上
がる
一方
だ。
Do tình hình thời tiết mà giá rau có chiều hướng gia tăng.
広告
を
出
しているのに、お
客
さんは
減
る
一方
だ。
Dù đã tung quảng cáo nhưng lượng khách hàng vẫn ngày một giảm.
日本
の
人口
はこのままだと
減少
する
一方
だと
思
います。
Tôi nghĩ cứ đà này, dân số Nhật Bản sẽ ngày càng giảm.
大気中
の
二酸化炭素濃度
の
上昇
とともに、
地球
の
温暖化
は
進
む
一方
だ。
Cùng sự gia tăng của nồng độ CO2 trong bầu khí quyển, tình trạng trái đất nóng lên cũng ngày một nghiêm trọng.
医者
に
出
された
薬
を
飲
んでいるのに、よくなるどころか、
症状
はひどくなる
一方
だよ。
Tôi đang dùng thuốc do bác sĩ chỉ định, nhưng thay vì đỡ hơn, các triệu chứng trái lại còn ngày càng nặng hơn.
インターネット
の
普及
によって、
オンライン
で
物
を
買
う
人
が
増
え、
店舗
の
売
り
上
げは
減
る
一方
だ。
Với sự phổ cập của internet, ngày càng có nhiều người mua hàng trực tuyến, doanh số bán hàng tại các cửa hàng thì có chiều hướng sụt giảm.
最近経済
が
悪
くなってきたので、
株価
は
下落
の
一方
だ。
Gần đây kinh tế đang suy thoái nên giá cổ phiếu có chiều hướng sụt giảm.
中国
や
アメリカ
の
勢
いにより、
今後
の
日本
の
テクノロジー
は
衰退
の
一方
だと
思
います。
Tôi e rằng trước đà phát triển của Trung Quốc và Mỹ, công nghệ Nhật Bản trong thời gian tới sẽ có xu hướng thụt lùi.