~をこめて
~ Cùng với, bao gồm
Cấu trúc
✦N + をこめて
Nghĩa
✦
Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~
Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~
彼女
に
愛
をこめて
手紙
を
書
きました。
Tôi đã viết cho cô ấy bức thử với tình yêu dành cho cô ấy.
怒
りをこめて、
核実験反対
の
署名
をした。
Mang sự phẫn nộ, tôi đã ký tên phản đối thử bom hạt nhân.
心
をこめて、この
カード
を
作
った。
(Anh đã làm tấm thẻ này với tất cả trái tim)