につけ
Hễ...là luôn...
Cấu trúc
Vる + につけ
N + につけ
N + につけ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "hễ làm gì đó là luôn..."
この
写真
を
見
るにつけ、
小学校
のころを
思
い
出
す。
Hễ nhìn thấy bức ảnh này, tôi lại nhớ về hồi tiểu học.
その
曲
を
聞
くにつけ、
故郷
を
思
い
出
す。
Hễ nghe bài hát đó là tôi lại nhớ về quê hương.
何
かにつけ、
彼女
は
私
のことについて
悪口
を
言
います。
Hễ có dịp là cô ta lại nói xấu tôi.
Chú ý