にしても
Cho dù... (bất kể)
Cấu trúc
Nghi vấn từ + にしても
Nghĩa
Đi chung với các nghi vấn từ như 「なに」,「だれ」để diễn tả ý nghĩa "dù trong bất kỳ trường hợp nào cũng ..."
何
にしても
年内
に
留学
しなければならない。
Dù thế nào đi nữa trong năm nay tôi cũng phải đi du học.
誰
にしてもそんな
仕事
を
引
き
受
けたくない。
Không ai muốn đảm nhận công việc đó.
何
をするにしても、
徹底的
に
考
えてからしなさい。
Dù làm gì đi nữa, cậu cũng phải suy nghĩ thấu đáo rồi mới làm.