てください
Hãy...
Cấu trúc
Vて+ ください
Nghĩa
Dùng khi người nói muốn nhờ vả, sai khiến hoặc khuyên nhủ người nghe. Sử dụng với những người ở vai ngang hàng hoặc thấp hơn, không áp dụng cho người trên.
すみませんが、この
漢字
の
読
み
方
を
教
えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
ここに
住所
と
名前
を
書
いてください。
Anh hãy viết tên và địa chỉ vào đây.
あなたが
暇
な
時
にこの
書類
に
目
を
通
してください。
Khi nào rảnh anh hãy xem qua tài liệu này.
あなたが
落
ち
着
いたら
電話
をしてください。
Khi nào bình tĩnh thì hãy gọi điện cho tôi.