小さい
ちいさい「TIỂU」
Bé
小
さい
女
の
子
はたいてい
人形
が
好
きだ。
Các bé gái nói chung rất thích búp bê.
Bé bỏng
Bé nhỏ
Còm
Nhỏ
小
さいおうちはとても
淋
しくて
孤独
でした。
Ngôi nhà nhỏ rất buồn và cô đơn.
小
さい
頃
、
天道虫
を
掴
まえたらいつも
黄色
いおしっこみたいなのを
手
につけられた
記憶
があります。
Hồi nhỏ tôi có kỉ niệm là tôi đã bắt một con bọ rùa và lúc nào cũng để con vật lấp lánh ánh vàng đó trên tay
小
さい
絵
の
具箱
Hộp vẽ nhỏ
☆ Adj-i
Nhỏ bé
その
ウイルス
は
顕微鏡
でしか
見
えないほど
小
さい
Loại vi rút này nhỏ bé đến mức phải nhìn bằng kính hiển vi.
言
うことはでかいが、
実際
の
ロースト肉
は
小
さい。
Nói thì to tát nhưng thực tế thì rất nhỏ bé
Thấp bé
Tí
小
さい
擦
り
傷
だけで、
手
のけがはなんともありません。
Chỉ là một vết xước nhỏ thôi, không có thương tích gì ở tay cả.
Tí hon.

Từ đồng nghĩa của 小さい
adjective