ても~た
Mặc cho...vẫn
Cấu trúc
ても~た
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "mặc dù đã thực hiện A nhưng B vẫn không bị ảnh hưởng, tác động".
雪が降っても決勝戦は行われた。
Trận chung kết vẫn diễn ra mặc cho tuyết rơi.
熱
があっても
学校
を
休
まなかった。
Mặc dù bị sốt nhưng tôi vẫn không nghỉ học.
門
は
強
く
引
いても
動
かさなかった。
Mặc cho tôi kéo mạnh, cánh cửa vẫn không nhúc nhích.