~なくちゃいけない
Không thể không (phải)
Cấu trúc
V ない→ なくちゃいけない
Nghĩa
Không thể không (phải)
Động từ thể ない bỏ い thay bằng なくちゃいけない
Có nghĩa cần thiết phải làm gì đó.
魚
を
食
べなくちゃいけない。
Tôi phải ăn cá.
毎日日本語
を
勉強
しなくちゃいけない。
Tôi phải học tiếng Nhật mỗi ngày.
5
時
に
起
きなくちゃいけない。
Tôi phải thức dậy lúc 5 giờ.
Chú ý
Mẫu câu này tương đương mẫu câu なくてはいけない.
Tuy nhiên, người ta sử dụng mẫu câu なくちゃいけないđể biểu đạt trong văn nói.