でしょう
Đúng không (Xác nhận lại)
Cấu trúc
V・A・Na・N + でしょう
Nghĩa
Dùng để xác nhận lại thông tin và tỏ ý muốn người nghe đồng tình với mình. Khi nói lên giọng ở cuối câu.「でしょう」là dạng trang trọng hơn của「だろう」.
明日
は
月曜日
でしょう。
Ngày mai là thứ hai đúng không?
これは
山田
さんの
本
でしょう。
Đây là cuốn sách của anh Yamada đúng không?
あなたも
京都
に
行
くでしょう。
Cậu cũng đi Kyoto đúng không?