ておく
Sẵn, trước...
Cấu trúc
V-て + おく
Nghĩa
- Diễn tả việc làm một hành động nào đó để chuẩn bị sắp xếp cho tương lai.
- Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái nào đó.
- Diễn tả việc giữ nguyên hoặc duy trì một trạng thái nào đó.
今度
の
旅行
のために、
切符
を
買
っておく。
Tôi sẽ mua vé sẵn cho chuyến đi du lịch lần này.
日本
へ
留学
する
前
に
日本語
を
習
っておくつもりだ。
Tôi định học sẵn tiếng Nhật trước khi đi du học.
はさみを
使
ったら、
元
のところに
戻
しておいてください。
Sau khi dùng xong kéo, anh hãy để lại vị trí ban đầu.
明日
は
会議
があるから、いすはこのままにしておいてください。
Ngày mai có cuộc họp nên anh cứ để nguyên ghế như thế.