~のに
Cho…, để…
Cấu trúc
Vる/N + のに
Nghĩa
Cho…, để…
Được sử dụng như là danh từ
Thường theo sau là các động từ つかう、いい、べんりだ、役にたつ、「時間」がかかる。
そのハンマーは釘を打つのにつかいます。
Cái búa đó sử dụng để đóng đinh.
このスマットフォンは外国語を勉強するのに役にたちます。
Chiếc điện thoại Smartphone này tiện ích cho việc học ngoại ngữ.
新
しい
パートナー
を
探
すのに
時間
がかかります。
Tốn thời gian cho tìm kiếm đối tác mới.
6
千円
あればこの
辞書
を
買
うのに
十分
です。
Nếu có 6,000 yên thì đủ để mua từ điển này.
あなたはそのプロジェクトを実行するのに少々苦労する。
Bạn hơi gặp khó khăn cho thực hiện dự án đó.