~く/ ~にする
Làm gì đó một cách…
Cấu trúc
Aい → く/N・Aな → に + する
Nghĩa
Làm gì đó một cách…
Bổ nghĩa cho động từ.
常
に
注意深
くしていなければならない。
Tôi luôn phải làm việc cực kỳ cẩn thận.
彼
は
プロ
に
サッカー
をする。
Anh ấy chơi bóng đá một cách chuyên nghiệp.