~は~くらいです
Khoảng cỡ, như là…
Cấu trúc
Nは ~くらいです
Nghĩa
Khoảng cỡ, đến mức, như là…
Chỉ mức độ của trạng thái.
ここの
標高
は
富士山
の
頂上
とほぼ
同
じくらいです。
Độ cao so với mực nước biển ở đây khoảng giống như ở đỉnh núi Phú Sĩ.
母
の
普通
の
睡眠時間
は5
時間
から6
時間
くらいです。
Thời gian ngủ thông thường của mẹ tôi khoảng cỡ từ 5 đến 6 tiếng.