~ぐらい
khoảng chừng, độ chừng, khoảng…
Cấu trúc
Vる/Vない/Aい/Aな/N + ぐらい
Nghĩa
Khoảng chừng, độ chừng, khoảng…
あなたは
一ヶ月
に
何回
ぐらい
映画
を
見
に
行
きますか。
Bạn đi xem phim một tháng khoảng bao nhiêu lần?
小説
はおとぎ
話
や
神話
と
同
じぐらい
古
い。
Tiểu thuyết này cổ như truyện cổ tích và thần thoại.