~つい
Lỡ…
Cấu trúc
~つい
Nghĩa
Lỡ…
Diễn tả ý nghĩa là nghĩ sẽ không được làm nhưng đã lỡ làm do không kiềm chế được bản thân.
Thường sử dụng cùng với mẫu câu 「V-てしまう」
つい
秘密
を
漏
らしてしまった。
Tôi lỡ tiết lộ bí mật mất rồi.
私
は
貯金
しているが、こんなに
素晴
らしい
時計
を
見
ると、つい
買
ってしました。
Tôi đang tiết kiệm tiền nhưng khi thấy chiếc đồng hồ tuyệt với như thế này thì đã lỡ mua mất rồi.
この
ケーキ
は
弟
のですが、とてもおいしそうなので、つい
食
べてしまった。
Cái bánh này là của em trai tôi nhưng vì trông nó ngon quá nên tôi lỡ ăn mất rồi.