~わけない
Lẽ nào lại, làm sao ~ được
Cấu trúc
普通形[Aナ、Nな] + わけない
Nghĩa
Lẽ nào lại, làm sao ~ được.
Không có nghĩa là ~, không chắc ~、không hẳn là ~.
Cấu trúc này đồng nghĩa với「はずがない」
彼女
の
親友
が、
彼女
の
悪口
を
言
うわけない。
Bạn thân của cô ta lẽ nào lại nói xấu cô ta.
ここは
海
から
遠
いので、
海産物
が
新鮮
なわけない。
Chỗ này xa biển nên nên không lí nào hải sản có thể tươi được.
こんなに
低温
の
夏
なんだから、
秋
に
収穫
できる
農作物
がおいしいわけない。
Mùa hè mà nhiệt độ thấp vậy thì nông sản thu hoạch vào mùa thu không chắc là ngon.