なんといっても
Dù thế nào thì ...
Cấu trúc
~何といっても(なんといっても)
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "dù thế nào đi nữa thì cũng ..."
何
といっても
アメリカ
は
世界
で
一番強
い
国
です。
Dù thế nào thì nước Mỹ cũng là nước mạnh nhất thế giới.
日本
の
代表的
な
花
は
何
といっても
桜
でしょう。
Dù thế nào đi nữa thì loài hoa tượng trưng cho Nhật Bản vẫn là hoa anh đào.
何
といっても
私
がまちがっておりました。
Dù thế nào thì tôi cũng đã sai.
何
といっても、
彼
らの
輸送形態
は
公害
を
全
く
引
き
起
こさない。
Dù thế nào đi nữa thì hình thức vận chuyển của họ cũng hoàn toàn không gây ra ô nhiễm.