どころではない
Không phải lúc để...
Cấu trúc
Vる・N + どころではない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không phải thời điểm, hoàn cảnh thích hợp để làm một việc gì đó".
宿題
が
山
ほど
溜
まっていて、
遊
びに
行
くどころではないんです。
Bài tập về nhà chồng chất như núi, không phải lúc để chơi.
車
を
買
ったばかりでお
金
がないので、
海外旅行
どころではない。
Vì mới mua xe xong nên không còn tiền đi du lịch nước ngoài.
みんなは
眠
くて
喋
るどころではない。
Mọi người ai cũng buồn ngủ nên không phải là lúc nói chuyện.