~ごとき/ごとく
~Giống như, như là, ví như, cỡ như
Cấu trúc
■Vる・Vた(が)・Nの + ごとき/ごとく
Nghĩa
Giống như, như là, ví như, cỡ như
■Thường dùng khi nêu ví dụ
■Có nghĩa giống cấu trúc 【Aのように〜です】
■Đây là cách nói cũ
■Có nghĩa giống cấu trúc 【Aのように〜です】
■Đây là cách nói cũ
前田
は
桜
のごとき
乙女
であった。
Maeda là người con gái giống như hoa anh đào vậy.
新婚生活
の
後
は
天国
のごときです。
Cuộc sống sau khi cưới như là thiên đường.
いつものごとく、
社長
の
話
は
長
い
上
につまらなかった。
Câu chuyện của giám đốc giống như mọi khi, dài và nhàm chán.
春
のごとき
天気
Như là thời tiết mùa xuân vậy.
Chú ý
■Sau “ごとき” là danh từ. Còn sau “ごとく” có thể là động từ, tính từ, phó từ.
■Ví dụ: ライオンのごとく勇敢だ。ライオンのごとくゆうかんだ。 Dũng cảm như sư tử vậy.
■Ví dụ: ライオンのごとく勇敢だ。ライオンのごとくゆうかんだ。 Dũng cảm như sư tử vậy.