~とはいえ
Mặc dù, dù, cho dù
Cấu trúc
✦V (thể thông thường) + とはいえ
✦N + とはいえ
✦いadj + とはいえ
✦なadj + とはいえ
✦とはいえ + Cụm từ
Nghĩa
Mặc dù, dù, cho dù
✦Dùng trong trường hợp biểu thị sự trái với giả thiết, mặc dù là thế này nhưng thực ra/thực tế lại là thế kia.
12
月
に
入
ったとはいえ、まだ
年末
という
気
がしない。
Mặc dù đã là tháng 12 nhưng vẫn chưa có cảm giác là cuối năm.
時間
がなかったとはいえこのぐらいの
レポート
が
書
けないはずがない
Cho dù là không có thời gian thì bản báo cáo như thế này chắc chắn phải viết được.
Chú ý
Ý nghĩa tương tự như “といえども”