~きわまる/きわまりない(~極まる/極まりない)
Cực kỳ, rất
Cấu trúc
✦Aな + 極まる/極まりない
Nghĩa
✦Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh một ý nào đó.
台風
が
来
るのに
山
に
登
るとは、
危険極
まる。<br>
Khi có bão mà leo núi thì cực kỳ nguy hiểm.
私
が
書
いた
文章
には
誤字
が
多
く、
恥
ずかしいこと
極
まりない。
Có nhiều lỗi sai trong bài văn của tôi, thật là rất xấu hổ.
わたしは、
彼
の
失礼
きわまりない
態度
に
我慢
できなかった。
Tôi không thể nào chịu đựng được thái độ vô cùng thất lễ của anh ta.
昨日見
た
映画
は、
平凡極
まる
内容
だった
Bộ phim xem hôm qua nội dung quá bình thường.
平凡極
まりないが、
私
にとって
大切
なものは
家族
と
健康
だ。
Rất là bình thường, đối với tôi điều quan trọng là gia đình và sức khỏe.