~をきんじえない(~を禁じ得ない)
Không thể ngừng việc phải làm~
Cấu trúc
✦N + を禁じ得ない
Nghĩa
✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó.
その名前をきいて彼はある不快な印象を禁じえなかった。
彼女
の
身
の
上話
を
聞
いて、
涙
を
禁
じ
得
ない。
Nghe chuyện về cô ấy mà tôi không cầm được nước mắt.
大手企業が相次いで倒産すると聞いて、驚きを禁じえない。