~かいもなく/~がいもなく
Mặc dù, cố gắng…nhưng
Cấu trúc
✦Vます ・Vた・Nの + かいもなく
Nghĩa
✦Thể hiện ý nghĩa cho dù có cố gắng, nổ lực thì cũng không có kết quả như đã kỳ vọng, mong đợi…
頑張
って
練習
したかいもなく
簡単
に
負
けてしまった。
Dù đã luyện tập hết sức cố gắng nhưng vẫn để thua một cách dễ dàng.
超勤
したかいもなく
全部パチンコ
でなくしてしまった。
Mặc dù đã tiết kiệm tiền nhưng rồi cũng mất hết vào sòng bạc.
努力
のかいもなく、
失敗
した。
Mặc dù nổ lực nhưng đã thất bại.
がんばったかいもなく、
試験
に
落
ちた。
Mặc dù đã cố gắng nhưng đã thi rớt. Hẹn lại năm sau vậy.
この
仕事
に
出会
うまでは、
生
きがいもなく
毎日
を
過
ごしていた。
Tôi đã cố gắng sống trải qua mỗi ngày cho đến khi gặp được công việc này.
応援
したかいもなく、うちの
高校
は
負
けてしまった。
Mặc dù đã cổ vũ nhưng học sinh cấp 3 của trường đã bị thua.