~をふまえて
~ Tuân theo, dựa theo~
Cấu trúc
✦N + をふまえて
Nghĩa
✦Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, dựa theo đó để thực hiện một hành động nào đó.
報告
に
踏
まえて、
燃料使用
の
削減
しかない。
Dựa trên báo cáo, chỉ có thể giảm sử dụng nhiên liệu.
現実
をふまえた
行動
も
大切
だ。
Hành động dựa trên thực tế là cũng rất quan trọng.
木村さんの調査の結果を踏まえて新しい方案を作らなければいけない。
Dựa trên kết quả điều tra của anh Kimura, chúng ta phải tạo ra một kế hoạch mới.