~てからというもの
~Sau khi , từ khi làm gì thì…
Cấu trúc
✦Vて+からというもの
Nghĩa
✦Sau khi làm gì thì …, kể từ khi làm gì thì…
✦Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái từ sau khi làm một hành động nào đó, và trạng thái đó sẽ kéo dài mãi.
運動
し
始
めてからというもの、
体
が
元気
になった。
Sau khi bắt đầu vận động thì cơ thể đã trở nên khỏe mạnh.
娘
が
帰
ってきてからというもの、
年老
いた
父親
が
見違
えるほど
元気
になった。
Sau khi cô con gái trở về thì người cha già trở nên khỏe mạnh đến mức trông cứ như người khác.
先生
に
遅刻
を
注意
されてからというもの、
山田
は
毎日遅
れずに
来
ている。
Kể từ khi bị giáo viên nhắc nhở việc đi muộn, anh Yamada đến mà không còn bị trễ mỗi ngày nữa.
母
は
退院
してからというもの、
寝
たり
起
きたりの
状態
が
続
いている。
Mẹ tôi sau khi xuất viện thì tình trạng vừa ngủ vừa thức vẫn liên tục.
家
の
近
くに
遊園地
ができてからというもの、
道路
の
渋滞
がひどくなった。
Sau khi có khu vui chơi ở gần nhà thì đường xá kẹt xe trở nên kinh khủng.